Blog Kiến Thức Tài chính Ngân Hàng
No Result
View All Result
  • Kiến thức ngân hàng✅
  • Kiến thức tài chính✅
  • Vay vốn✅
  • Kiến thức ngân hàng✅
  • Kiến thức tài chính✅
  • Vay vốn✅
No Result
View All Result
Blog Kiến Thức Tài chính Ngân Hàng
No Result
View All Result
Home Kiến thức ngân hàng✅

Biểu Phí Thường Niên VietinBank 2023: Cập Nhật Đầy Đủ, Chính Xác Nhất

Jhonny Nguyễn by Jhonny Nguyễn
20/09/2023

Vietinbank, một trong những ngân hàng hàng đầu tại Việt Nam, đã nhận được sự đánh giá cao về dịch vụ từ khách hàng và đối tác. Trong số các loại phí dịch vụ của Vietinbank, phí thường niên là một yếu tố quan trọng mà người dùng thẻ ngân hàng Vietinbank cần biết.

Để cung cấp thông tin về phí thường niên của Vietinbank hiện tại, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau đây.

Mục lục hiện
Giới thiệu đôi nét về Vietinbank và thẻ tín dụng Vietinbank
Khái niệm phí thường niên thẻ tín dụng ngân hàng Vietinbank là gì?
Cập nhật biểu phí thường niên thẻ tín dụng Vietinbank mới nhất
Biểu phí thẻ tín dụng nội địa
Phí thường niên
Phí rút tiền mặt tại ATM VietinBank, ATM ngân hàng khác
Phạt chậm thanh toán
Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế
Thẻ liên kết
Thẻ Mastercard Platinum Sendo
Thẻ JCB Viettravel
Biểu phí thường niên thẻ ghi nợ nội địa
Biểu phí thường niên thẻ ghi nợ quốc tế
Phí thường niên thẻ chính
Phí thường niên thẻ phụ
Biểu phí thường niên của các loại thẻ Vietinbank khác
Những câu hỏi thường gặp
Phí thường niên có phải phí duy trì tài khoản không?
Nếu không có nhu cầu dùng thẻ nữa thì có tính phí không?
Phí thường niên thu vào khoảng thời gian nào?
Hàng năm, Vietinbank có chính sách giảm phí thường niên không?

Giới thiệu đôi nét về Vietinbank và thẻ tín dụng Vietinbank

Vietinbank, hay còn gọi là Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam, được thành lập vào năm 1988 sau khi tách ra từ ngân hàng nhà nước. Năm 2009, ngân hàng đã chuyển đổi sang hình thức cổ phần hóa, khởi đầu một giai đoạn phát triển mới.

Hiện nay, Vietinbank đã phủ sóng mạng lưới rộng khắp các tỉnh thành và vùng lãnh thổ. Ngân hàng này đã có đại lý tại nhiều khu vực trên thế giới, bao gồm Châu Mỹ, Bắc Mỹ, Châu Phi, Châu Âu và Nga, Trung Đông, Châu Á – Thái Bình Dương. Với sự phát triển và mở rộng không ngừng, Vietinbank đã không ngừng đổi mới dịch vụ để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng và đối tác. Trong số đó, dịch vụ thẻ tín dụng Vietinbank đã được ra đời.

Xem thêm:  Cách gửi tiết kiệm online Techcombank qua điên thoại dễ dàng

Dịch vụ thẻ tín dụng Vietinbank cho phép khách hàng sử dụng số tiền trong thẻ để thanh toán tiêu dùng trong một hạn mức tối đa. Đây là một hình thức vay vốn với nhiều ưu đãi hấp dẫn và mức lãi suất ổn định mà Vietinbank cung cấp cho các sản phẩm thẻ tín dụng. Các sản phẩm thẻ tín dụng của Vietinbank bao gồm thẻ tín dụng nội địa và thẻ tín dụng quốc tế.

Khái niệm phí thường niên thẻ tín dụng ngân hàng Vietinbank là gì?

Phí thường niên thẻ tín dụng là khoản phí mà Vietinbank thu hàng năm trực tiếp từ tài khoản của khách hàng để duy trì dịch vụ thẻ tín dụng. Các loại thẻ tín dụng khác nhau sẽ có mức phí thường niên khác nhau.

Cập nhật biểu phí thường niên thẻ tín dụng Vietinbank mới nhất

Dưới đây là thông tin cập nhật về biểu phí thường niên thẻ tín dụng Vietinbank mới nhất:

Biểu phí thẻ tín dụng nội địa

Biểu phí thẻ tín dụng nội địa:

Phí thường niên

·         Thẻ i-Zero: 299.000 VND

Thẻ doanh nghiệp: 500.000 VND

Phí rút tiền mặt tại ATM VietinBank, ATM ngân hàng khác

·         Thẻ i-Zero: 5.00% (tối thiểu 45.455 VND)

Dịch vụ xác nhận HMTD: 54.545 VND

Phạt chậm thanh toán

Nợ quá hạn dưới 30 ngày: 3% (tối thiểu 99.000 VND)

Nợ quá hạn từ 30 đến dưới 60 ngày: 4% (tối thiểu 99.000 VND)

Nợ quá hạn từ 60 đến dưới 90 ngày: 6% (tối thiểu 99.000 VND)

Nợ quá hạn từ 90 ngày trở lên: 4% (tối thiểu 99.000 VND)

Để biết thêm chi tiết về các loại phí này, bạn có thể tham khảo tại đây: 

https://www.vietinbank.vn/web/home/vn/bieu-phi-dich-vu/khach-hang-ca-nhan/dich-vu-the.html#Tindungnoidia

Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế

Dưới đây là bảng phí sử dụng thẻ tín dụng quốc tế của Ngân hàng VietinBank, được trình bày một cách rõ ràng và dễ hiểu hơn:

Phí thường niên (thu hàng năm)

Thẻ Visa/Mastercard Classic: 150.000 VND

Thẻ JCB Classic: 250.000 VND

Thẻ Visa Gold: 200.000 VND

Thẻ JCB Gold: 300.000 VND

Thẻ Visa Platinum vật lý

Xem thêm:  Hướng dẫn cài đặt & sử dụng Ngân hàng số BIDV iBank

Phát hành từ 1/3/2021: 250.000 VND

Phát hành trước 1/3/2021: 1.000.000 VND

Thẻ Visa Platinum phi vật lý: 125.000 VND

Thẻ Mastercard Cashback vật lý: 900.000 VND

Thẻ Mastercard Cashback phi vật lý: 450.000 VND

Thẻ Visa Signature (thẻ đen VietinBank) (thẻ chính, thẻ phụ): 4.999.000 VND

Thẻ UPI Credit Platinum: 300.000 VND

Thẻ MasterCard khách hàng ưu tiên (Premium Banking): Miễn phí

Thẻ MasterCard khách hàng ưu tiên (Premium Banking) – Thu trong trường hợp khách hàng không còn là KHUT: 1.000.000 VND

Thẻ liên kết

Thẻ JCB Platinum Vietnam Airlines vật lý: 500.000 VND

Thẻ JCB Platinum Vietnam Airlines phi vật lý: 250.000 VND

Thẻ JCB Ultimate Vietnam Airlines: 6.000.000 VND

Thẻ Mastercard Platinum Sendo

Thẻ vật lý: 399.000 VND

Thẻ phi vật lý: 399.000 VND

Thẻ JCB Viettravel

Hạng Classic: 250.000 VND

Hạng Platinum: 1.000.000 VND

Để biết thêm chi tiết về các khoản phí này, bạn có thể xem tại: https://www.vietinbank.vn/web/home/vn/bieu-phi-dich-vu/khach-hang-ca-nhan/dich-vu-the.html#Tindungquocte 

Biểu phí thường niên thẻ ghi nợ nội địa

Dưới đây là biểu phí thường niên thẻ ghi nợ nội địa Vietinbank được cung cấp một cách rõ ràng hơn:

– Thẻ ghi nợ nội địa có chip không tiếp xúc Epartner, Epartner liên kết VCCS, thẻ S-Card, S-Card liên kết: 60.000 VND mỗi năm.

– Thẻ ghi nợ nội địa có chip không tiếp xúc Epartner Premium, thẻ C-Card, C-Card liên kết, thẻ 12 con giáp, thẻ G-Card, Pink-Card: 60.000 VND mỗi năm.

– Thẻ ghi nợ nội địa Epartner Vpay: Miễn phí phí thường niên.

Chúng tôi mong rằng thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về biểu phí thường niên cho các loại thẻ ghi nợ nội địa Vietinbank.

Biểu phí thường niên thẻ ghi nợ quốc tế

Phí thường niên thẻ ghi nợ quốc tế Vietinbank được điều chỉnh như sau:

Phí thường niên thẻ chính

Thẻ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking): Miễn phí.

Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe: 163.636 VND.

Thẻ Visa/Mastercard Debit Platinum Vpay (thẻ phi vật lý): 50.000 VND.

Thẻ UPI Debit Gold: 120.000 VND.

Thẻ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD): Miễn phí.

Thẻ Visa Debit Gold USD: 120.000 VND.

Thẻ Mastercard Platinum Sendo (thẻ vật lý & phi vật lý): 20.000 VND/tháng.

Phí thường niên thẻ phụ

Thẻ phụ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking): Miễn phí.

Xem thêm:  Lãi Suất Ngân Hàng SHB Cập Nhật Mới Tháng 08/2023

Thẻ phụ Visa Debit Platinum Sống khỏe: 60.000 VND.

Thẻ phụ UPI Debit Gold: 60.000 VND.

Thẻ phụ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD): Miễn phí.

Thẻ phụ Visa Debit Gold USD: Miễn phí.

Biểu phí thường niên của các loại thẻ Vietinbank khác

Ngoài ra, Vietinbank cũng áp dụng các khoản phí thường niên cho các loại thẻ khác như sau:

Thẻ Credit 2Card: 199.000 VND.

Thẻ Debit 2Card: 60.000 VND.

Thẻ tài chính cá nhân: 50.000 VND.

Những câu hỏi thường gặp

Dưới đây là những câu hỏi thường gặp mà chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp:

Phí thường niên có phải phí duy trì tài khoản không?

Trả lời: Phí thường niên không phải là phí duy trì tài khoản. Phí này được thu hàng năm để bảo đảm tính năng và dịch vụ của thẻ. Trong khi đó, phí duy trì tài khoản Vietinbank được thu hàng tháng, nhằm khuyến khích việc sử dụng dịch vụ ngân hàng thường xuyên.

Nếu không có nhu cầu dùng thẻ nữa thì có tính phí không?

Trả lời: Nếu không có nhu cầu sử dụng thẻ nữa, bạn vẫn phải trả phí thường niên. Tuy nhiên, nếu bạn không muốn tiếp tục sử dụng thẻ, hãy đến ngân hàng và yêu cầu đóng thẻ để ngừng trả phí.

Phí thường niên thu vào khoảng thời gian nào?

Trả lời: Phí thường niên được thu vào thời điểm bạn đăng ký thẻ. Ví dụ, nếu bạn đăng ký thẻ vào ngày 20/11/2021, thì phí thường niên sẽ được thu vào ngày 20/11 hàng năm sau đó.

Hàng năm, Vietinbank có chính sách giảm phí thường niên không?

Trả lời: Vietinbank có chính sách giảm phí thường niên hàng năm. Để biết thêm thông tin chi tiết, bạn có thể truy cập trang web chính thức của Vietinbank tại địa chỉ https://www.vietinbank.vn/ hoặc theo dõi Fanpage chính thức tại https://www.facebook.com/VietinBank/. 

Chúng tôi hy vọng rằng thông tin về phí thường niên Vietinbank đã được cung cấp sẽ hữu ích cho bạn. Nếu bạn cần thêm sự trợ giúp, hãy inbox cho chúng tôi.

Thông tin được biên tập bởi: BRT.ORG.VN

Đánh giá bài viết
ShareTweetShare
Previous Post

Biểu Phí Thường Niên Vietcombank 2023: Cập Nhật Đầy Đủ, Chính Xác Nhất

Next Post

Vòng Quay Tổng Tài Sản Là Gì? Cách Tính Và Ứng Dụng Trong Quản Trị Doanh Nghiệp

Jhonny Nguyễn

Jhonny Nguyễn

Jhonny Nguyễn quản trị website: https://brt.org.vn/ - Web cung cấp kiến thức về tài chính, ngân hàng bổ ích và đáng tin cậy dành cho mọi độc giả đã theo dõi chúng tôi.

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

the den acb

Thẻ đen ACB là gì? Hướng dẫn đăng ký và ưu đãi

26/09/2023
mau uy nhiem chi acb

Mẫu ủy nhiệm chi ACB cập nhật 2023 [Tải Ngay]

26/09/2023
rut tien khong can the acb

Rút tiền không cần thẻ ACB – Hướng dẫn chi tiết

26/09/2023
swìt code ngan hang acb

Mã Swift/BIC ngân hàng ACB cập nhật mới nhất 2023

26/09/2023
so dien thoai abbank

Số điện thoại ngân hàng ABBank – CSKH 24/7 nhanh chóng

26/09/2023
vay 10 trieu

Vay nhanh 10 triệu trả góp 12 tháng chỉ cần CMND/CCCD

26/09/2023

Chuyên mục

  • Kiến thức ngân hàng✅
  • Kiến thức tài chính✅
  • Kiến thức vay vốn✅
logo

BRT.ORG.VN là một trang cung cấp thông tin về lĩnh vực tài chính, tiền tệ, ngân hàng đang được nhiều người quan tâm.

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật

© Copyright , All Rights Reserved  |  brt.org.vn norway.org.vn phanviennganhangphuyen.edu.vn

No Result
View All Result
  • Kiến thức ngân hàng✅
  • Kiến thức tài chính✅
  • Vay vốn✅

© Copyright , All Rights Reserved  |  brt.org.vn norway.org.vn phanviennganhangphuyen.edu.vn