Lãi suất là tiêu chí quan trọng mà khách hàng cần xem xét khi lựa chọn sản phẩm tiết kiệm và vay vốn của ngân hàng. Sau đây là thông tin về bảng lãi suất ngân hàng SCB, giúp bạn tham khảo về các sản phẩm phù hợp nhất hiện nay.
Đôi nét về ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn – SCB
Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn – SCB được thành lập từ việc hợp nhất ba ngân hàng và chính thức hoạt động từ năm 2012 dưới hình thức là ngân hàng tư nhân hoạt động theo mô hình thương mại cổ phần. SCB đã xây dựng và phát triển dựa trên sự kế thừa các nguồn lực mạnh mẽ từ ba ngân hàng gốc, và hiện nay đã trở thành một ngân hàng có quy mô ngày càng lớn với mạng lưới hoạt động rộng khắp và đội ngũ nhân viên hơn 7.000 người cùng 239 chi nhánh và phòng giao dịch trên toàn quốc.
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng SCB cập nhật mới nhất
Để giúp bạn tìm kiếm và chọn lựa sản phẩm gửi tiết kiệm phù hợp với nhu cầu của mình, hãy tham khảo thông tin về mức lãi suất gửi tiết kiệm mới nhất tại Ngân hàng SCB. Dưới đây là bài viết tổng hợp và cập nhật thông tin mới nhất cho đến tháng 5/2023:
Tiền gửi thông thường
- Lãi suất áp dụng cho tiền gửi VND
LOẠI TIỀN GỬI | LĨNH LÃI CUỐI KỲ(%/NĂM) | LĨNH LÃI HÀNG NĂM (%/NĂM) | LĨNH LÃI HÀNG 6 THÁNG (%/NĂM) | LĨNH LÃI HÀNG QUÝ (%/NĂM) | LĨNH LÃI HÀNG THÁNG (%/NĂM) | LĨNH LÃI TRƯỚC (%/NĂM) |
Không kỳ hạn | 0,5 | |||||
Có kỳ hạn | ||||||
1 tháng | 5 | 4,83 | ||||
2 tháng | 5 | 4,92 | 4,85 | |||
3 tháng | 5 | 4,93 | 4,86 | |||
4 tháng | 5 | 4,94 | 4,87 | |||
5 tháng | 5 | 4,95 | 4,88 | |||
6 tháng | 7,75 | 7,63 | 7,62 | 7,46 | ||
7 tháng | 7,6 | 7,45 | 7,27 | |||
8 tháng | 7,6 | 7,43 | 7,23 | |||
9 tháng | 7,75 | 7,56 | 7,55 | 7,32 | ||
10 tháng | 7,6 | 7,39 | 7,14 | |||
11 tháng | 7,6 | 7,36 | 7,1 | |||
12 tháng | 7,8 | 7,65 | 7,53 | 7,52 | 7,23 | |
15 tháng | 7,6 | 7,28 | 7,27 | 6,94 | ||
18 tháng | 7,6 | 7,32 | 7,22 | 7,21 | 6,82 | |
24 tháng | 7,6 | 7 đ | 7,2 | 7,1 | 7,09 | 6,59 |
36 tháng | 7,6 | 7 đ | 6,96 | 6,86 | 6,85 | 6,18 |
- Tiền gửi tiết kiệm Online
KỲ HẠN | TIỀN GỬI TIẾT KIỆM ONLINE | ||
LĨNH LÃI TRƯỚC | LĨNH LÃI HÀNG THÁNG | LĨNH LÃI CUỐI KỲ | |
31, 39, 45 ngày | 4,83 | 5 | |
1 tháng | 4,83 | 5 | |
2 tháng | 4,85 | 5 đ | 5 |
3 tháng | 4,86 | 5 đ | 5 |
4 tháng | 4,87 | 5 đ | 5 |
5 tháng | 4,88 | 5 đ | 5 |
6 tháng | 7,5 | 8 đ | 7,8 |
7 tháng | 7,32 | 8 đ | 7,65 |
8 tháng | 7,27 | 7 đ | 7,65 |
9 tháng | 7,36 | 8 đ | 7,8 |
10 tháng | 7,19 | 7 đ | 7,65 |
11 tháng | 7,14 | 7 đ | 7,65 |
12 tháng | 7,27 | 8 đ | 7,85 |
13 tháng | 7,14 | 7 đ | 7,75 |
15 tháng | 6,98 | 7 đ | 7,65 |
18 tháng | 6,86 | 7 đ | 7,65 |
24 tháng | 6,63 | 7 đ | 7,65 |
36 tháng | 6,22 | 7 đ | 7,65 |
Tiền gửi có kỳ hạn dành cho KHDN
- Lãi suất áp dụng cho tiền gửi VND
KỲ HẠN | LĨNH LÃI TRƯỚC | LĨNH LÃI HÀNG THÁNG | LĨNH LÃI CUỐI KỲ |
31, 39, 45 ngày | 5,3 | 5,5 | |
1 tháng | 5,3 | 5,5 | |
2 tháng | 5,31 | 5,42 | 5,5 |
3 tháng | 5,32 | 5,43 | 5,5 |
4 tháng | 5,33 | 5,44 | 5,5 |
5 tháng | 5,34 | 5,45 | 5,5 |
6 tháng | 7,92 | 8,11 | 8,25 |
7 tháng | 7,69 | 7,89 | 8,05 |
8 tháng | 7,64 | 7,87 | 8,05 |
9 tháng | 7,77 | 8,03 | 8,25 |
10 tháng | 7,54 | 7,82 | 8,05 |
11 tháng | 7,5 | 7,79 | 8,05 |
12 tháng | 7,62 | 7,95 | 8,25 |
13 tháng | 7,4 | 7,74 | 8,05 |
15 tháng | 7,15 | 7,51 | 7,85 |
18 tháng | 7,02 | 7,44 | 7,85 |
24 tháng | 6,78 | 7,31 | 7,85 |
36 tháng | 6,35 | 7,07 | 7,85 |
Để biết thêm thông tin chi tiết về lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng SCB, vui lòng truy cập vào link sau: https://www.scb.com.vn/vie/lai-suat
Lưu ý quan trọng: Chúng tôi đã đặc biệt thiết kế gói Vay Tín Chấp với lãi suất ưu đãi đặc biệt dành riêng cho bạn. Để được tư vấn chi tiết hơn, xin vui lòng điền vào biểu mẫu thông tin dưới đây.
Làm sao để biết gửi tiết kiệm thì nhận được tiền lãi bao nhiêu?
Để biết được số tiền lãi mà bạn sẽ nhận được khi gửi tiết kiệm, có thể sử dụng công cụ tính lãi của Ngân hàng SCB. Bạn có thể truy cập vào link sau: https://www.scb.com.vn/vie/cong-cu-tinh-toan. Trang web này sẽ yêu cầu bạn cung cấp thông tin như số tiền gửi, ngày gửi, ngày đến hạn, hình thức lĩnh lãi và mức lãi suất áp dụng cho sản phẩm gửi tiết kiệm của bạn. Sau khi nhập đầy đủ thông tin và bấm xem kết quả, bạn sẽ nhận được số tiền gốc và số tiền lãi khi đáo hạn.
Ví dụ, nếu bạn gửi 50 triệu với lãi suất 5%/năm và kỳ hạn 3 tháng, thông qua công cụ tính toán trên trang web, bạn sẽ biết được số tiền gốc và lãi khi đáo hạn là 50.625.000 VNĐ, trong đó số tiền lãi là 625.000 VNĐ.
Lãi suất vay vốn ngân hàng SCB
Ngân hàng SCB hiện đang cung cấp các sản phẩm cho vay đáng chú ý, đồng thời khách hàng cũng quan tâm đến lãi suất mà ngân hàng này áp dụng. Điều này giúp họ lựa chọn sản phẩm vay phù hợp với tình hình tài chính của mình. Dưới đây là bảng tỷ lệ lãi suất cho vay tại ngân hàng SCB, dữ liệu cập nhật đến ngày 6/2023:
Xin vui lòng tham khảo tại: https://www.scb.com.vn/vie/lai-suat
Lãi suất vay cho KHCN
STT | TÊN LÃI SUẤT CƠ SỞ | GIÁ TRỊ (%/NĂM) |
1 | Lãi suất cơ sở kỳ hạn 12 tháng | 10.94 |
2 | Lãi suất cơ sở kỳ hạn 13 tháng | 11.54 |
3 | Lãi suất cơ sở trung dài hạn 360 | 11.38 |
Lãi suất vay cho KHDN
- Đối với các khoản vay áp dụng cơ số tính lãi là 365 ngày:
TÊN LÃI SUẤT CƠ SỞ | KỲ HẠN VAY (X) | VND (%/NĂM) | USD (%/NĂM) | ||
KỲ TÁI ĐỊNH GIÁ | KỲ TÁI ĐỊNH GIÁ | ||||
01 THÁNG | 03 THÁNG | 01 THÁNG | 03 THÁNG | ||
Lãi suất cơ sở ngắn hạn (NH) 6T | 3 tháng < X < 6 tháng | 9,3 | 9,35 | 1,99 | 2 |
Lãi suất cơ sở ngắn hạn (NH) 12T | 6 tháng ≤ X ≤ 12 tháng | 9,5 | 9,56 | 2,01 | 2,02 |
Lãi suất cơ sở trung dài hạn (TDH) | X > 12 tháng | 9,57 | 9,6 | 2,04 | 2,06 |
- Đối với các khoản vay áp dụng cơ số tính lãi là 360 ngày:
TÊN LÃI SUẤT CƠ SỞ | KỲ HẠN VAY (X) | VND (%/NĂM) |
Lãi suất cơ sở VND trung dài hạn cơ số 360 ngày | X > 12 tháng | 9,47 |
Lãi suất vay vốn ngân hàng SCB.
Chương trình ưu đãi lãi suất của ngân hàng SCB
Ngân hàng SCB đã và đang triển khai nhiều chương trình ưu đãi lãi suất hấp dẫn nhằm thu hút khách hàng mới, hỗ trợ tài chính và khuyến khích việc sử dụng sản phẩm của ngân hàng cho khách hàng cũ. Dưới đây là một số chương trình ưu đãi lãi suất cụ thể:
- Chương trình “Thêm ưu đãi – Mãi gắn kết”: Khách hàng gửi tiền tại quầy từ ngày 02/11/2022 đến hết ngày 31/12/2022 sẽ nhận được coupon lãi suất 0,8% mỗi năm.
- Chương trình “Chung tay doanh nghiệp vượt qua Covid-19”: Đối với vay lãi suất kỳ đầu, ngân hàng giảm 0,5% lãi suất. Ngoài ra, khách hàng còn được hưởng ưu đãi giảm 10% phí dịch vụ tài trợ thương mại so với mức thông thường, giảm 30% phí chuyển tiền qua Internet Banking và miễn phí 8 loại phí dịch vụ khác.
Đây là một số chương trình ưu đãi lãi suất của ngân hàng SCB nhằm mang đến lợi ích và sự hỗ trợ tài chính cho khách hàng.
Lưu ý đăng ký sử dụng các sản phẩm để nhận được mức lãi suất ngân hàng SCB tốt nhất
Hãy lưu ý đăng ký sử dụng các sản phẩm để nhận được mức lãi suất tốt nhất từ ngân hàng SCB.
Để giúp bạn chọn được sản phẩm phù hợp với mức lãi suất tốt nhất từ ngân hàng SCB, chúng tôi muốn tổng hợp vài điều quan trọng sau đây:
- Quan tâm đến kỳ hạn: Kỳ hạn của sản phẩm là yếu tố quan trọng quyết định thời gian trả nợ nếu bạn vay tiền. Nếu bạn đang muốn gửi tiết kiệm và không muốn gửi lâu dài, hãy chọn kỳ hạn ngắn hoặc chia nhỏ số tiền gửi.
- Cân nhắc mức lãi suất: Hãy xem xét và chọn mức lãi suất phù hợp với tình hình tài chính cá nhân của bạn, cùng với các tính năng và đặc điểm của sản phẩm.
- Kiểm tra thông tin đăng ký: Trong quá trình đăng ký, hãy kiểm tra kỹ tính chính xác của thông tin cá nhân để tránh sai sót gây ảnh hưởng đến các giao dịch sau này.
- Tin đồn về ngân hàng SCB: Có một số tin đồn rằng “ngân hàng SCB sắp phá sản”. Tuy nhiên, chúng đã được đính chính là không chính xác, vì vậy bạn có thể yên tâm tiếp tục sử dụng dịch vụ của ngân hàng.
Lưu ý đăng ký sử dụng các sản phẩm để nhận được mức lãi suất tốt nhất.
Đó là những thông tin cập nhật và tổng hợp về bảng lãi suất ngân hàng SCB mà chúng tôi muốn chia sẻ với bạn. Mong rằng những thông tin này sẽ giúp bạn có được sản phẩm tiết kiệm và vay vốn phù hợp nhất với bạn.
Thông tin được biên tập bởi: BRT.ORG.VN