Blog Kiến Thức Tài chính Ngân Hàng
No Result
View All Result
  • Kiến thức ngân hàng✅
  • Kiến thức tài chính✅
  • Vay vốn✅
  • Kiến thức ngân hàng✅
  • Kiến thức tài chính✅
  • Vay vốn✅
No Result
View All Result
Blog Kiến Thức Tài chính Ngân Hàng
No Result
View All Result
Home Kiến thức ngân hàng✅

Biểu Phí VPBank 2023: Cập Nhật Mới Nhất, Chi Tiết Nhất

Jhonny Nguyễn by Jhonny Nguyễn
20/09/2023

Thông tin về biểu phí của VPBank trong bài viết này chắc chắn sẽ hữu ích cho những người sở hữu tài khoản ngân hàng tại VPBank. Thậm chí, nếu bạn chưa có tài khoản VPBank nhưng có bất kỳ thắc mắc nào về các khoản phí của VPBank, hãy tiếp tục đọc bài viết này để tìm câu trả lời.

Mục lục hiện
Giới thiệu đôi nét về ngân hàng VPBank
Cập nhật biểu phí VPBank
Cập nhật biểu phí chuyển tiền ngân hàng VPBank
Phí chuyển tiền tại các chi nhánh, phòng giao dịch
Phí chuyển tiền tại các cây ATM
Phí chuyển tiền thông qua ngân hàng số
Phí chuyển tiền quốc tế
Cập nhật biểu phí VPBank sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử
Dịch vụ Internet Banking
Dịch vụ SMS Banking
Dịch vụ Bankplus
Biểu phí dịch vụ thẻ
Phí phát hành thẻ
Phí thường niên
Phí chậm thanh toán
Một số phí dịch vụ khác
Những câu hỏi thường gặp
Muốn mở tài khoản số đẹp mất bao nhiêu tiền phí?
Không trả phí theo biểu phí VPBank có sao không?
Làm thế nào để hạn chế các khoản phí phát sinh ngân hàng VP Bank?

Giới thiệu đôi nét về ngân hàng VPBank

VPBank, thành lập từ năm 1993, là một trong những ngân hàng cổ phần thương mại có lịch sử hoạt động lâu đời nhất tại Việt Nam. VPBank, được biết đến với cái tên Ngân hàng Cổ phần Thương mại Nam Thịnh Vượng, đã phát triển mạnh mẽ với mạng lưới 227 điểm giao dịch và hơn 27.000 nhân viên.

Chiến lược phát triển của VPBank là tiếp tục tăng cường vị thế của mình trên thị trường. Mục tiêu của VPBank là trở thành một trong năm ngân hàng thương mại cổ phần tư nhân hàng đầu và ba ngân hàng thương mại cổ phần tư nhân hàng đầu về quy mô cho vay.

Đa dạng dịch vụ của VPBank mang đến nhiều tiện ích cho khách hàng, bao gồm các dịch vụ thẻ ghi nợ VPBank, mở thẻ tín dụng VPBank và nhiều hơn nữa. Mỗi dịch vụ và sản phẩm do VPBank cung cấp đều tập trung vào trải nghiệm người dùng hàng đầu. Hơn nữa, VPBank cũng cung cấp nhiều ưu đãi hấp dẫn và biểu phí cạnh tranh nhằm khuyến khích khách hàng sử dụng dịch vụ của mình.

Xem thêm:  Bảo Việt Bank - Ngân hàng uy tín hàng đầu Việt Nam

Cập nhật biểu phí VPBank

Dù mỗi dịch vụ và sản phẩm của ngân hàng đều có quy định về mức phí khác nhau, VPBank luôn cam kết mang đến trải nghiệm dịch vụ tốt nhất cho khách hàng bằng cách miễn phí nhiều dịch vụ ngân hàng. Dưới đây là thông tin mới nhất về biểu phí VPBank (chưa bao gồm VAT):

Hạng mục nổi bậtPhí hiện hànhBiểu phí
Phí tự động
Phí duy trì tài khoản
Phí duy trì tài khoản (đối với tài khoản không phát sinh giao dịch từ 06 tháng trở lên)Miễn phíMiễn phí khi duy trì số dư bình quân tài khoản thanh toán từ 2 triệu đồng trở lên. 10.000Vnđ/tháng  khi có số dư bình quân tài khoản thanh toán dưới 2 triệu đồng.
Phí rút tiền tại ATM dành cho thẻ Timo localMiễn phíMiễn phí khi rút tiền mặt trong hệ thống VPBank. 2.500đ/lần khi rút tiền mặt ngoài hệ thống.
Phí rút tiền tại ATM dành cho thẻ ghi nợ nội địa/ thẻ ghi nợ quốc tế của VPBankMiễn phíMiễn phí khi rút tiền mặt trong hệ thống VPBank. 2.500đ/lần khi rút tiền mặt ngoài hệ thống đối với thẻ ghi nợ nội địa.
Phí vấn tin tại ATM trong và ngoài hệ thống VPBankMiễn phí500đ/lần đối với ATM ngoài hệ thống
Phí tại quầy
Phí đóng tài khoảnMiễn phí50.000đ/tài khoản
Phí thay đổi thông tin Khách hàngMiễn phí50.000 đ/lần
Phí phát hành thường thẻ ghi nợ nội địa Autolink Chip/ VPSuper ChipMiễn phíNếu đổi thẻ từ Timo sang thẻ chip Autolink sẽ được miễn phí phát hành thẻ.

Cập nhật biểu phí chuyển tiền ngân hàng VPBank

Một vấn đề luôn được khách hàng của VPBank quan tâm hàng đầu chính là biểu phí chuyển tiền. Để giúp quý khách tiết kiệm thời gian không phải tìm kiếm từng loại phí trên Google, chúng tôi xin cung cấp thông tin chi tiết về biểu phí dưới đây, giúp quý khách nhanh chóng tìm hiểu và nắm bắt thông tin cần thiết.

Xem thêm:  Top Ngân Hàng Sinh Viên Nên Làm Thẻ Nhận Nhiều Ưu Đãi 2023

Phí chuyển tiền tại các chi nhánh, phòng giao dịch

Cần lưu ý rằng từng dịch vụ và sản phẩm của ngân hàng đều có quy định riêng về biểu phí VPBank. Dưới đây là bảng biểu phí chuyển tiền tại các chi nhánh và phòng giao dịch VPBank để giúp quý khách dễ dàng nắm được số tiền phí chuyển tiền áp dụng:

Hình thức chuyểnThông tin giao dịchBiểu phí
Cùng tỉnh/ TP nơi mở TKTài khoản VNDMiễn phí 
USD0,2% (TT: 2 USD)
Ngoại tệ khác 0,6% (TT: 4 USD)
Khác tỉnh/ TP nơi mở TKNhỏ hơn 500 triệu VND0,03% (TT: 20.000 VND; TĐ: 1.000.000 VND)
>= 500 triệu VND0,04% (TT: 20.000 VND; TĐ: 1.000.000 VND)
USD0,2% (TT: 2 USD)
Ngoại tệ khác 0,6% (TT: 4 USD)

Phí chuyển tiền tại các cây ATM

Các ngân hàng khác nhau áp dụng các quy định riêng về việc tính phí chuyển tiền. Tuy nhiên, khi bạn sử dụng cây ATM để chuyển tiền, các ngân hàng thường áp dụng mức phí như sau:

Hình thức chuyển tiền qua ATMMức phí
Chuyển cùng hệ thống3.300 đồng/lần
Chuyển khác hệ thống11.000 đồng/lần

Phí chuyển tiền thông qua ngân hàng số

Khi sử dụng dịch vụ ngân hàng số Cake by VPBank, bạn sẽ được tận hưởng lợi ích vượt trội với các giao dịch miễn phí trọn đời. Đặc biệt, việc chuyển tiền qua ngân hàng điện tử sẽ không tốn một đồng phí. Bên cạnh đó, tất cả các cây ATM trên khắp đất nước cũng không tính phí chuyển tiền.

Chuyển tiền đi trong VPBank0,01% (TT: 10.000 VNĐ/ 1 USD; TĐ: 300.000 VNĐ)
Chuyển tiền mặt đi ngoài VPBank 0,045% (TT: 20.000 VNĐ; TĐ: 1.000.000 VNđ)
Chuyển khoản đi ngoài VPBank0,035% (TT:18.000 VNĐ;TĐ: 1.000.000 VNĐ)
Chuyển tiền ngoại tệ đến tỉnh/ TP cùng nơi chuyển5 USD/ lệnh + Phí kiểm đếm
Chuyển tiền ngoại tệ đến tỉnh/ TP khác nơi chuyển0,05% (TT: 5 USD; TĐ: 50 USD) + Phí kiểm đếm
Chuyển khoản ngoại tệ đến tỉnh/ TP cùng nơi chuyển0,03% (TT: 2 USD; TĐ: 50 USD)
Chuyển khoản ngoại tệ đến tỉnh/ TP khác nơi chuyển0,05% (TT: 5 USD; TĐ: 100 USD)

Phí chuyển tiền thông qua ngân hàng số

Xem thêm:  Giờ làm việc Agribank 2023: Thời gian, ngày nghỉ và lịch làm việc

Phí chuyển tiền quốc tế

Hiện nay, VPBank đứng trong hàng ngũ các ngân hàng hàng đầu cung cấp dịch vụ Western Union, giúp khách hàng chuyển tiền quốc tế một cách hiệu quả. Dịch vụ này đã được cải tiến để mang đến mức phí chuyển tiền mới nhất như sau:

·         Phí chuyển tiền đi

Phí dịch vụ chuyển tiền quốc tế tại quầy0,2% (TT: 10 USD)
Phí dịch vụ chuyển tiền quốc tế qua kênh VPBank Online0,12% (TT: 5 USD)
Phí dịch vụ ngân hàng nước ngoài (VPBank thu hộ) tại quầy và qua kênh VPBank OnlineUSD: 25 USD/ lệnhEUR: 30 USD/ lệnhGBP: 35 USD/ lệnhJPY: 0,1% (TT: 7.000 JPY)Ngoại tệ khác: 25 USD/ lệnh
Phí tra soát/ hủy/ sửa đổi lệnh10 USD/ lần + Phí phát sinh thực tế (nếu có)

·         Chuyển tiền đến

Phí dịch vụ nhận tiền quốc tế0,05% (TT: 2 USD; TĐ: 200 USD)
Phí nhận món tiền bằng CMT 0,06% (TT: 2 USD; TĐ: 200 USD) + Phí rút ngoại tệ mặt
Phí tra soát/ hoàn trả lệnh chuyển tiền (Không thu phí với món tiền hoàn trả dưới 20 USD) 10 USD/ lần (đã bao gồm điện phí)
Phí cam kết lệnh chuyển tiền3 USD/ lần
Phí chuyển tiếp món tiền về từ nước ngoài (cho ngân hàng hưởng ở Việt Nam) 5 USD/ giao dịch
Điện phí Swift khác (tại quầy và qua kênh VPBank Online 5 USD/ điện

Cập nhật biểu phí VPBank sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử

VPBank cung cấp một loạt các dịch vụ ngân hàng điện tử tiện ích như Internet Banking, SMS Banking và Bankplus. 

Dịch vụ Internet Banking

Dưới đây là thông tin cập nhật về biểu phí sử dụng các dịch vụ này từ VPBank:

Hình thức sử dụngMức phí
Phí đăng ký sử dụng dịch vụKhông thu phí
Phí sửa đổi thông tin dịch vụKhông thu phí
Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ 50.000 VND
Phí tra soát tại quầyGiao dịch trong cùng hệ thống: 10.000 VND/ món.Giao dịch liên ngân hàng: 15.000 VND/ món.

Dịch vụ SMS Banking

Theo thông tin mới nhất, từ ngày 11/1/2022, Ngân hàng VPBank sẽ tự động điều chỉnh dịch vụ SMS Banking với mức phí là 33.000 Vnđ mỗi tháng cho mỗi số điện thoại.

Phí đăng ký dịch vụMiễn phí
Phí thay đổi nội dung dịch vụ20.000 VNĐ/ lần
Phí sử dụng dịch vụ12.000 VNĐ/ tháng/ SĐT
Phí gửi tin nhắn đi909 VNĐ/ tin nhắn

Dịch vụ Bankplus

Dưới đây là thông tin về mức phí áp dụng cho các gói cước dịch vụ Bankplus tại VPBank:

Tên gói cướcMức phí duy trì dịch vụ
Phí đăng ký dịch vụMiễn phí
Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ10.000 VNĐ
Phí sử dụng dịch vụ10.000 VNĐ/ tháng
Phí chuyển khoản ngoài hệ thống VPB10.000 VNĐ/ món
Chuyển tiền qua thẻ 24/710.000 VNĐ/ món
Gói online11.000 Vnđ/tháng
Gói Eco11.000 Vnđ/tháng
Gói Agent25.000 Vnđ/tháng

Biểu phí dịch vụ thẻ

Phí dịch vụ thẻ là các khoản phí được áp dụng để duy trì hoạt động liên quan đến các dịch vụ thẻ. Dưới đây là bảng phí dịch vụ thẻ cụ thể của VPBank.

Phí phát hành thẻ

Hiện tại, VPBank cung cấp hai loại thẻ chính: Word Master Card và Lady Master Card. Cả hai loại thẻ này đều có mức phí phát hành là 1 triệu đồng/thẻ. Các loại thẻ khác đều được miễn phí phát hành. Trong trường hợp thẻ bị mất và cần làm lại, phí phát hành là 200.000 đồng.

Phí thường niên

Dưới đây là bảng phí duy trì hàng năm cho các loại thẻ VPBank:

Tên thẻThẻ chínhThẻ phụ
VPBank No 1 MasterCard150.000 VNĐKhông thu phí
MC2 Credit299.000 VNĐ150.000 VNĐ
Lady Credit499.000 VNĐMiễn phí
StepUp Credit499.000 VNĐ200.000 VNĐ
VPBank Platinium Credit699.000 VNĐ250.000 VNĐ
VNAirline VPBank Platinium Credit899.000 VNĐMiễn phí
Mobifone – VPBank Classic MasterCard299.000 VNĐ150.000 VNĐ
Mobifone – VPBank Titanium MasterCard499.000 VNĐ200.000 VNĐ
Mobifone – VPBank Platinum MasterCard699.000 VNĐ250.000 VNĐ
World MasterCard1.500.000 VNĐMiễn phí
World Lady MasterCard1.500.000 VNĐMiễn phí

Phí chậm thanh toán

VPBank áp dụng một số biểu phí chậm thanh toán cho các loại thẻ khác nhau.

Tên thẻMức phí (tối thiểu – tối đa)
VPBank No.1 MasterCard149.000 đ – 999.000 đ
MC2 Credit149.000 đ – 999.000 đ
Mobifone –VPBank Classic MasterCard149.000 đ – 999.000 đ
Lady Credit, StepUp Credit199.000 đ – 999.000 đ
Mobifone – VPBank Titanium MasterCard199.000 đ – 999.000 đ

Một số phí dịch vụ khác 

Có một số khoản phí khác áp dụng trong các giao dịch quốc tế của VPBank, ví dụ như:

Dịch vụ Sec 

Tên dịch vụMức phí
Cung ứng Sec trắng20.000 VND/quyển
Bảo chi Sec10.000 VND/tờ
Thông báo mất Sec/ Sec không có khả năng thanh toán50.000 VND/lần
Thu hộ Sec do NH trong nước phát hành10.000 VND/tờ
Thu đổi Sec lữ hành2% (TT: 2 USD)

Dịch vụ ngân quỹ

Phí kiểm đếm0,03% + chi phí phát sinh thực tế
Dịch vụ đổi tiền
Đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thôngKhông thu phí 
Đổi tiền lấy mệnh giá khác2% (TT: 50.000 VND)2% (TT: 2 USD) 

Dịch vụ kiều hối Western Union

Nhận tiền kiều hối về qua Western Union (ngoại tệ)Không thu phí
Chuyển tiền kiều hối đi qua Western UnionThu theo biểu phí Western Union

Dịch vụ khác

Phí cấp giấy phép mang ngoại tệ ra nước ngoài10 USD/ lần
Phí tư vấn tài chính theo yêu cầu của khách hàngThỏa thuận (TT: 20.000 VND/ lần)
Dịch vụ tại nhà (thu hộ điện, đổi tiền, …) Thỏa thuận (TT: 100.000 VND/ lần)
Phí dịch vụ khácThỏa thuận (TT: 50.000 VND/ lần)

Những câu hỏi thường gặp

VPBank là một trong những ngân hàng có nhiều loại phí khác nhau, điều này khiến cho khách hàng thường gặp khó khăn khi nhớ hết. Để giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về biểu phí của VPBank, dưới đây chúng tôi sẽ tổng hợp một số câu hỏi phổ biến nhất về chủ đề này.

Muốn mở tài khoản số đẹp mất bao nhiêu tiền phí?

Để sở hữu một tài khoản ngân hàng số đẹp tại VPBank, bạn chỉ cần chi trả tối thiểu từ 1,1 triệu đồng cho mỗi tài khoản. Bạn có thể mở tài khoản này thông qua việc đăng ký trực tuyến trên VPBank Online hoặc đến quầy giao dịch của ngân hàng.

Không trả phí theo biểu phí VPBank có sao không?

Phí duy trì dịch vụ hàng năm của VPBank sẽ được trừ trực tiếp từ số tiền gốc trong tài khoản khi nó đến hạn. Nếu bạn không thanh toán phí này đúng thời hạn, các dịch vụ của bạn sẽ bị khóa.

Làm thế nào để hạn chế các khoản phí phát sinh ngân hàng VP Bank?

Cách tốt nhất để giảm thiểu tối đa các khoản phí phát sinh từ VPBank là đóng tiền đúng kỳ hạn hoặc thậm chí là trước kỳ hạn. Điều này sẽ giúp bạn tránh các khoản phí phạt hay phí trễ hạn.

Trên đây là những thông tin chi tiết về biểu phí của VPBank mà chúng tôi muốn chia sẻ. Mong rằng bài viết này mang lại giá trị hữu ích cho bạn đọc. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự quan tâm và theo dõi của bạn.

Thông tin được biên tập bởi: BRT.ORG.VN

Đánh giá bài viết
ShareTweetShare
Previous Post

Quỹ đầu tư là gì và top 5 quỹ uy tín nhất hiện nay bạn nên biết

Next Post

Biểu Phí Thường Niên Vietcombank 2023: Cập Nhật Đầy Đủ, Chính Xác Nhất

Jhonny Nguyễn

Jhonny Nguyễn

Jhonny Nguyễn quản trị website: https://brt.org.vn/ - Web cung cấp kiến thức về tài chính, ngân hàng bổ ích và đáng tin cậy dành cho mọi độc giả đã theo dõi chúng tôi.

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

the den acb

Thẻ đen ACB là gì? Hướng dẫn đăng ký và ưu đãi

26/09/2023
mau uy nhiem chi acb

Mẫu ủy nhiệm chi ACB cập nhật 2023 [Tải Ngay]

26/09/2023
rut tien khong can the acb

Rút tiền không cần thẻ ACB – Hướng dẫn chi tiết

26/09/2023
swìt code ngan hang acb

Mã Swift/BIC ngân hàng ACB cập nhật mới nhất 2023

26/09/2023
so dien thoai abbank

Số điện thoại ngân hàng ABBank – CSKH 24/7 nhanh chóng

26/09/2023
vay 10 trieu

Vay nhanh 10 triệu trả góp 12 tháng chỉ cần CMND/CCCD

26/09/2023

Chuyên mục

  • Kiến thức ngân hàng✅
  • Kiến thức tài chính✅
  • Kiến thức vay vốn✅
logo

BRT.ORG.VN là một trang cung cấp thông tin về lĩnh vực tài chính, tiền tệ, ngân hàng đang được nhiều người quan tâm.

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật

© Copyright , All Rights Reserved  |  brt.org.vn norway.org.vn phanviennganhangphuyen.edu.vn

No Result
View All Result
  • Kiến thức ngân hàng✅
  • Kiến thức tài chính✅
  • Vay vốn✅

© Copyright , All Rights Reserved  |  brt.org.vn norway.org.vn phanviennganhangphuyen.edu.vn