Khi bạn tận hưởng sản phẩm hoặc dịch vụ của một ngân hàng, không thể tránh khỏi việc phải chi trả một số tiền theo bảng giá phí dịch vụ, phù hợp với loại giao dịch và thời kỳ bạn sử dụng. Trong bài viết này, chúng tôi muốn gửi tới bạn một cái nhìn tổng quan về biểu phí mới nhất từ Vietcombank, để bạn có thêm thông tin khi đưa ra quyết định.
Tổng quan về ngân hàng Vietcombank
Vietcombank, hoặc còn được gọi là Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam, trong tiếng Anh được gọi là Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam, là một trong những ngân hàng hàng đầu thuộc nhóm “Big Four” trên thị trường tài chính Việt Nam ngày nay.
Ngày 01/4/1963, Ngân hàng Vietcombank được thành lập và bắt đầu hoạt động, với một mạng lưới rộng khắp các tỉnh thành bao gồm hơn 2.100 chi nhánh và phòng giao dịch, kèm theo đó là hệ thống hơn 2.100 cây ATM và hơn 49.500 điểm giao dịch POS trải rải khắp cả nước. Điều này cho phép ngân hàng có khả năng phục vụ tốt nhất cho khách hàng của mình, bất kể thời gian và địa điểm.
Biểu phí Vietcombank cập nhật mới nhất 2023
Nhằm hỗ trợ bạn trong việc chọn lựa những dịch vụ phù hợp với cả nhu cầu và tài chính của mình, chúng tôi mang đến cho bạn tổng hợp Biểu phí dịch vụ mới nhất của Vietcombank như sau:
Biểu phí dịch vụ tại quầy
Đối với những dịch vụ được thực hiện tại quầy giao dịch, khách hàng sẽ phải thanh toán các khoản phí theo bảng giá Vietcombank dưới đây:
Dịch vụ tài khoản thanh toán
Dịch vụ | Mức phí |
Dịch vụ quản lý tài khoản | Từ miễn phí tới 1 USD/tháng |
Giao dịch của chủ tài khoản | Từ miễn phí tới 2% giá trị giao dịch |
Sao kê tài khoản thanh toán | Từ miễn phí tới 10.000 VND |
Giải quyết hồ sơ thừa kế | 100.000 VND/bộ |
Phong tỏa/tạm khóa tài khoản | Miễn phí tới 300.000 VND/giao dịch |
Dịch vụ tài khoản gửi tiết kiệm Vietcombank
Dịch vụ | Mức phí |
Nộp tiền | Từ miễn phí tới 2% giá trị giao dịch |
Rút/ tất toán tài khoản | Từ miễn phí tới 0,4% giá trị giao dịch |
Sao kê | Từ miễn phí tới 10.000 VND |
Xác nhận số dư tài khoản | 10.000/bản |
Thông báo mất thẻ tiết kiệm/ giấy tờ có giá | 100.000 VND/ giấy tờ hoặc thẻ |
Dịch vụ chuyển tiền trong nước và nước ngoài
Dịch vụ | Mức phí |
Chuyển tiền đi trong nước | Từ 5.000 VND đến 0,05% giá trị giao dịch |
Chuyển tiền đi nước ngoài | Từ 0,2% giá trị giao dịch đến 40 USD/giao dịch |
Chuyển tiền đến trong nước | Từ miễn phí tới 0,03% giá trị giao dịch |
Chuyển tiền đến nước ngoài | Từ miễn phí tới 0,05% giá trị giao dịch |
Tra soát nước ngoài | 5 USD/ lần |
Tra nước trong nước | Từ miễn phí tới 30.000 VND/lần |
Thoái hối | 10 USD/ giao dịch |
Dịch vụ Ngân quỹ-Bảo hiểm-Điện Phí
Dịch vụ | Mức phí |
Đổi tiền | Từ miễn phí tới 2% giá trị giao dịch |
Cấp giấy phép mang ngoại tệ ra nước ngoài | 200.000 VND/giấy phép |
Kiểm định ngoại tệ | 1% |
Kiểm đếm | Tại trụ sở Vietcombank: 0,03%Tại nơi khách hàng yêu cầu 0,05% |
Bảo lãnh | Áp dụng theo biểu phí |
Bưu phí | Theo quy định của bưu điện |
Điện phí | 5 USD/điện |
Dịch vụ tài khoản vay
Dịch vụ | Mức phí |
Thay đổi TSĐB là GTCG do VCB phát hành | Miễn phí |
Thay đổi TSĐB là tài sản khác | 200.000 VND/lần |
Mượn hồ sơ tài sản đảm bảo | 200.000 VND/ lần |
Cấp xác nhận thông tin chi tiết khoản vay | 100.000 VND/lần |
Biểu phí dịch vụ tại quầy.
Biểu phí dịch vụ thẻ
Trong quá trình sử dụng các dịch vụ liên quan đến sản phẩm thẻ, khách hàng của Vietcombank sẽ có trách nhiệm thanh toán các khoản phí liên quan. Đây bao gồm các khoản phí sau:
Dịch vụ thẻ tín dụng
Các loại phí | Mức phí |
Phí phát hành | Miễn phí |
Phí thường niên Vietcombank | 200.000 VND/thẻ/năm |
Phí cấp lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ | Miễn phí |
Phí cấp lại PIN | Miễn phí |
Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu | 3% giá trị thanh toán tối thiểu chưa thanh toán |
Phí thay đổi hạn mức tín dụng | Miễn phí |
Phí xác nhận hạn mức tín dụng | Miễn phí |
Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | Miễn phí |
Phí rút tiền mặt | 3,64% số tiền giao dịch |
Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2,5% giá trị giao dịch |
Phí vượt hạn mức tín dụng từ 1 đến 5 ngày | 8%/năm/số tiền vượt hạn mức |
Phí vượt hạn mức tín dụng từ 6 đến 15 ngày | 10%/năm/số tiền vượt hạn mức |
Phí vượt hạn mức tín dụng từ 16 ngày trở đi | 15%/năm/số tiền vượt hạn mức |
Phí đòi bồi hoàn | Miễn phí |
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | Miễn phí |
Lãi suất | 17%/năm |
Dịch vụ thẻ ghi nợ
Các loại phí | Mức phí |
Phí phát hành thẻ lần đầu | Miễn phí / 45.454 VND |
Phí phát hành/ thay thế thẻ | 45.454 VND |
Phí cấp lại PIN giấy | 9.090 VND |
Phí đòi bồi hoàn | 45.454 VND |
Phí rút tiền mặt tại ATM trong hệ thống VCB | 1.000 VND |
Phí chuyển khoản tại ATM trong hệ thống VCB | 3.000 VND |
Phí rút tiền mặt tại ATM ngoài hệ thống VCB | 3.000 VND |
Phí rút tiền mặt tại ATM trong hệ thống VCB | 5.000 VND |
Phí dịch vụ phát hành nhanh | 45.454 VND |
Biểu phí dịch vụ thẻ.
Biểu phí của ngân hàng điện tử Vietcombank
Ngoài việc áp dụng các phí liên quan đến dịch vụ tại quầy và giao dịch sử dụng thẻ, trong bối cảnh của thời đại công nghệ tiên tiến như hiện nay, ngày càng nhiều khách hàng đang tận dụng lợi ích của dịch vụ ngân hàng trực tuyến. Với xu hướng này, trong quá trình tận hưởng tiện ích của dịch vụ ngân hàng trực tuyến, khách hàng sẽ thực hiện thanh toán các khoản phí theo cách sau đây:
Dịch vụ ngân hàng điện tử | Mức phí |
Phí đăng ký sử dụng dịch vụ | Miễn phí |
Phí duy trì dịch vụ | Miễn phí |
Phí chuyển tiền từ thiện | Miễn phí |
Phí chuyển khoản giữa các tài khoản của khách hàng | Miễn phí |
Phí chuyển khoản tới người hưởng tại Vietcombank | Miễn phí |
Phí chuyển khoản cho người hưởng tại ngân hàng khác tại Việt Nam qua Ngân hàng Nhà Nước | Miễn phí |
Phí chuyển khoản nhanh 24/7 cho người hưởng tại ngân hàng khác tại Việt Nam | Miễn phí |
Phí chuyển tiền cho người nhận bằng tiền mặt tại Vietcombank | Miễn phí |
Phí gửi quà tặng may mắn cho người hưởng tại Vietcombank | Miễn phí |
Phí gửi quà tặng may mắn cho người hưởng tại ngân hàng khác ở Việt Nam | Miễn phí |
Nộp thuế nội địa tới tài khoản chuyên thu của Kho bạc Nhà nước tại Vietcombank | Miễn phí |
Nộp thuế nội địa tới tài khoản chuyên thu của Kho bạc Nhà nước tại ngân hàng khác dưới 500 triệu VND | 9.000 VND/giao dịch |
Nộp thuế nội địa tới tài khoản chuyên thu của Kho bạc Nhà nước tại ngân hàng khác từ 500 triệu VND trở lên | 0,005%/ số tiền giao dịch |
Phí đăng ký dịch vụ ngân hàng qua tin nhắn VCB -SMS Banking | Miễn phí |
Phí duy trì dịch vụ ngân hàng qua tin nhắn VCB -SMS Banking | 10.000 VND/tháng/số |
Phí đăng ký dịch vụ ngân hàng qua tin nhắn VCB -SMS Banking khi khách hàng không sử dụng tính năng nhận tin nhắn tự động | Miễn phí |
Phí dịch vụ ngân hàng qua tổng đài VCB – Phone Banking | Miễn phí |
Phí tra soát, điều chỉnh, hủy lệnh của giao dịch trên các kênh ngân hàng số VCB Digibank | 30.000 VND/giao dịch |
Biểu phí ngân hàng điện tử.
Khách hàng đóng biểu phí Vietcombank khi nào?
Thường thì, các khoản phí dịch vụ tại Vietcombank sẽ được khách hàng thanh toán ngay tại thời điểm thực hiện giao dịch. Điều này đảm bảo rằng trước khi giao dịch diễn ra, khách hàng đã thực hiện việc thanh toán phí để ngân hàng có thể cung cấp sự hỗ trợ tốt nhất cho quý khách.
Tuy vậy, đối với những khoản phí định kỳ như phí duy trì tài khoản hàng năm, phí duy trì tài khoản tại Vietcombank, hoặc những khoản phí khác có tần suất thanh toán hàng tháng hoặc hàng năm, ngân hàng sẽ thu các khoản phí này theo khoảng thời gian cụ thể. Quá trình này sẽ diễn ra bằng cách trích trực tiếp từ số dư tài khoản của khách hàng trong quá trình sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ của ngân hàng. Điều này giúp đảm bảo tính tiện lợi và đảm nhận rằng các khoản phí định kỳ được thanh toán đúng hạn.
Ngân hàng có điều chỉnh biểu phí Vietcombank hàng năm không?
Nếu chưa thanh toán phí dịch vụ tại Vietcombank, tình hình sẽ ra sao?
Trong trường hợp bạn bỏ qua việc thanh toán phí dịch vụ tại Vietcombank, ngân hàng sẽ không thể hỗ trợ bạn thực hiện các giao dịch tài chính theo mong muốn của bạn.
Không đóng phí dịch vụ Vietcombank có sao không?
Về những khoản phí định kỳ, nếu bạn không tiến hành thanh toán, ngân hàng vẫn sẽ ghi nhận và bạn sẽ cần phải thanh toán một số tiền cố định để đóng băng tài khoản nếu không sử dụng nữa. Đáng chú ý, thông tin cá nhân của bạn sẽ được lưu trữ trong hệ thống quản lý nợ xấu của ngân hàng.
Kinh nghiệm sử dụng sản phẩm Vietcombank để hạn chế các khoản phí
Để giúp bạn tiết kiệm các khoản phí không cần thiết, hãy xem xét một số kinh nghiệm khi sử dụng sản phẩm và dịch vụ của Vietcombank mà chúng tôi đã tổng hợp dưới đây:
Hạn chế mở quá nhiều thẻ hoặc tài khoản ngân hàng, vì với mỗi loại thẻ hoặc tài khoản, bạn sẽ phải trả phí thường niên riêng biệt. Nếu không sử dụng hết tài khoản hoặc thẻ này, việc trả thêm phí là không cần thiết.
Lựa chọn sản phẩm thẻ tích điểm để đổi lấy phí thường niên tương ứng. Vietcombank thường xuyên tổ chức các chương trình khuyến mãi để hấp dẫn khách hàng mới và duy trì sự gắn kết với khách hàng hiện tại. Đây là cơ hội để bạn giảm thiểu các khoản phí.
Lựa chọn thẻ có miễn phí thường niên, như 4 loại thẻ tín dụng quốc tế mà Vietcombank áp dụng miễn phí thẻ trong năm đầu. Mặc dù miễn phí thẻ thường niên chỉ áp dụng trong năm đầu, bạn vẫn có thể trải nghiệm đầy đủ các dịch vụ chất lượng mà Vietcombank cung cấp, bao gồm Vietcombank Vietravel Visa, Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa hạng vàng/hạng chuẩn/JCB.
Theo dõi và tận dụng các chương trình khuyến mãi của Vietcombank, vì ngân hàng thường xuyên tổ chức các chương trình khuyến mãi lớn như hoàn tiền, giảm giá cho các dịch vụ thanh toán, mua sắm và nhiều hơn nữa. Việc cập nhật thông tin này sẽ giúp bạn tiết kiệm được nhiều khoản phí đáng kể.
Lưu ý về việc sử dụng sản phẩm Vietcombank để giảm thiểu các khoản phí.
Trên đây là tóm tắt chi tiết và toàn cảnh về mức phí của Vietcombank hiện tại mà chúng tôi cung cấp để bạn tham khảo. Hy vọng những thông tin hữu ích này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn và lựa chọn sản phẩm dịch vụ phù hợp với nhu cầu của bạn khi cần thiết.
Thông tin được biên tập bởi: BRT.ORG.VN