Trong danh sách các ngân hàng TMCP lớn tại Việt Nam, BAOVIET Bank có tuổi đời khá non trẻ. Tuy nhiên, ngân hàng này đã có những bước tiến vượt bậc trong thời gian gần đây. Vậy BAOVIET Bank là ngân hàng chuyên cung cấp những sản phẩm và dịch vụ gì? Cùng tìm hiểu nhé!
Bảo Việt là ngân hàng gì? Bảo Việt là ngân hàng tư nhân hay Nhà nước
Để biết thêm về Bảo Việt Bank, bạn có thể tham khảo thông tin cơ bản bên dưới đây. Bảo Việt Bank là tên viết tắt của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bảo Việt, được thành lập vào ngày 11/12/2008. Trụ sở chính của ngân hàng đặt tại Tòa nhà Cornerstone, số 16 Phan Chu Trinh, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. Hiện tại, tổng tài sản của ngân hàng là 47,690 tỷ đồng (tính đến quý I/2020). Bảo Việt Bank hoạt động theo mô hình ngân hàng TMCP tư nhân và được quản lý chặt chẽ và giám sát sát sao. Nếu bạn muốn liên hệ với ngân hàng, có thể gọi đến số hotline 1900.55.88.48 hoặc truy cập trang web chính thức của ngân hàng tại địa chỉ www.baovietbank.vn.
BAOVIET Bank có uy tín không?
Với hơn một thập kỷ hoạt động và phát triển, BaoViet Bank đã dần khẳng định được vị thế của mình trong thị trường ngân hàng Việt Nam. Ngân hàng này đang chú trọng vào việc ứng dụng công nghệ ngân hàng tiên tiến nhất để mang đến sự tiện lợi và hiệu quả cho khách hàng. Từ đó, BaoViet Bank đang xây dựng lợi thế cạnh tranh và khẳng định vị thế của mình trong lĩnh vực ngân hàng Việt Nam, trở thành một trong những ngân hàng hàng đầu của đất nước.
Tổng hợp các sản phẩm, dịch vụ ngân hàng Bảo Việt
Bảo Việt Bank luôn hướng đến mục tiêu phát triển bền vững, mở rộng mô hình kinh doanh với sự ổn định và hiệu quả cao. Điều này được chứng minh bởi sự tăng trưởng quy mô hoạt động, đảm bảo an toàn và thân thiện với khách hàng, và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế. Để đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng, Bảo Việt Bank cung cấp một loạt các sản phẩm và dịch vụ ngân hàng đa dạng.
Khách hàng cá nhân
Với đối tượng khách hàng là cá nhân các sản phẩm và dịch vụ gồm có:
Dịch vụ cho vay | Tài khoản | Tiền gửi tiết kiệm | Dịch vụ bảo hiểm | ||
Vay tiêu dùng | Vay kinh doanh | Vay mua nhà | |||
– Cho vay thế chấp
– Bất động sản cao cấp – Vay tiêu dùng linh hoạt – Vay mua xe – Thấu chi có tài sản bảo đảm Bảo Việt 360 Pay |
– Vay sản xuất kinh doanh
– Cho vay nhanh sản xuất kinh doanh – Cho vay chủ DNTN – Vay mua xe |
Vay mua nhà dự án
– Vay mua nhà ở |
– Tài khoản thanh toán giao dịch 24/7, mọi lúc, mọi nơi
– Miễn phí dịch vụ ngân hàng điện tử, dịch vụ rút tiền qua thẻ ATM. |
– Tiết kiệm gửi góp Chắp Cánh Ước Mơ.
– Tiết kiệm gửi góp Gom Lộc Phát Tài. – Tiền gửi kỳ hạn. – Tiết kiệm lãi suất lũy tiến – Tiết kiệm nhận lãi trước/ lãi định kỳ/ lãi cuối kỳ. – Tiết kiệm online. |
– Bảo hiểm nhân thọ: An Phát Trọn Đời, An Phát Cát Tường, An Phát Hưng Gia.
– Bảo hiểm tài sản: Bảo hiểm ô tô, bảo hiểm nhà tư nhân. – Bảo hiểm sức khỏe: Gói bảo hiểm Bảo Việt An Gia. |
Khách hàng doanh nghiệp
Với đối tượng khách hàng là doanh nghiệp các sản phẩm và dịch vụ gồm có:
Sản phẩm/Dịch vụ | Mô tả chi tiết |
Dịch vụ cho vay |
|
Dịch vụ tài khoản |
|
Dịch vụ tiền gửi |
|
Tài trợ thương mại |
|
Dịch vụ bảo lãnh |
|
Các sản phẩm và dịch vụ khác mà Ngân hàng Bảo Việt cung cấp bao gồm:
- Sản phẩm thẻ gồm: Thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ.
- Ngân hàng điện tử gồm: BAOVIET iBanking; BAOVIET SMS Banking; BAOVIET ATM/CRM; BAO VIETPay; BAOVIET Smart.
Cập nhật lãi suất dịch vụ ngân hàng Bảo Việt 2023 mới nhất
BaoViet Bank cung cấp nhiều dịch vụ tài chính đa dạng, trong đó hai mức lãi suất đáng chú ý nhất là lãi suất gửi tiết kiệm và lãi suất vay tiền.
Lãi suất gửi tiết kiệm
Đừng bỏ lỡ cập nhật lãi suất gửi tiết kiệm mới nhất từ Ngân hàng Bảo Việt. Hãy kiểm tra ngay bảng lãi suất gửi tiết kiệm được cập nhật vào ngày 7/5/2023 để tìm hiểu về các lựa chọn đầu tư tiềm năng.
* Lãi suất tiền gửi bằng VND dành cho khách hàng doanh nghiệp
Kỳ hạn | Trả lãi đầu kỳ
(%/năm) |
Trả lãi cuối kỳ
(%/năm) |
Trả lãi định kỳ tháng
(%/năm) |
Trả lãi định kỳ quý
(%/năm) |
Không kỳ hạn | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 |
7 ngày | 0.50 | |||
14 ngày | 0.50 | |||
21 ngày | 0.50 | |||
1 tháng | 4.98 | 5 | ||
2 tháng | 5.16 | 5.20 | 5.19 | |
3 tháng | 5.13 | 5.20 | 5.18 | 5.20 |
4 tháng | 5.11 | 5.20 | 5.17 | |
5 tháng | 05.09 | 5.20 | 5.16 | |
6 tháng | 6.95 | 7.20 | 7.10 | 7.14 |
7 tháng | 6.91 | 7.20 | 07.08 | |
8 tháng | 6.87 | 7.20 | 07.06 | |
9 tháng | 6.93 | 7.30 | 7.13 | 7.17 |
10 tháng | 6.89 | 7.30 | 7.11 | |
11 tháng | 6.85 | 7.30 | 07.09 | |
12 tháng | 6.98 | 7.50 | 7.26 | 7.30 |
13 tháng | 7.11 | 7.70 | 7.42 | |
24 tháng | 6.53 | 7.50 | 07.01 | 07.06 |
36 tháng | 6.14 | 7.50 | 6.79 | 6.83 |
48 tháng | 5.79 | 7.50 | 6.59 | 6.62 |
* Lãi suất tiền gửi tại quầy có kỳ hạn bằng VND dành cho khách hàng cá nhân
Kỳ hạn | Lãi suất lĩnh lãi trước
(%/năm) |
Lãi suất lĩnh lãi cuối kỳ
(%/năm) |
Lãi suất lĩnh lãi định kỳ hàng tháng
(%/năm) |
Lãi suất lĩnh lãi định kỳ quý
(%/năm) |
Không kỳ hạn | 0.30 | |||
7 ngày | 0.30 | |||
14 ngày | 0.30 | |||
21 ngày | 0.30 | |||
1 tháng | 5.12 | 5.15 | ||
2 tháng | 5.10 | 5.15 | 5.13 | |
3 tháng | 5.42 | 5.50 | 5.47 | |
4 tháng | 5.16 | 5.25 | 5.21 | |
5 tháng | 5.13 | 5.25 | 5.20 | |
6 tháng | 7.51 | 7.80 | 7.67 | 7.72 |
7 tháng | 7.51 | 7.85 | 7.70 | |
8 tháng | 7.46 | 7.85 | 7.67 | |
9 tháng | 7.55 | 8 | 7.79 | 7.84 |
10 tháng | 7.50 | 8 | 7.77 | |
11 tháng | 7.46 | 8 | 7.74 | |
12 tháng | 7.74 | 8.40 | 8.20 | 8.26 |
13 tháng | 7.86 | 8.60 | 8.35 | |
15 tháng | 7.52 | 8.30 | 08.01 | 08.06 |
18 tháng | 7.38 | 8.30 | 7.92 | 7.97 |
24 tháng | 6.97 | 8.10 | 7.63 | 7.68 |
36 tháng | 6.32 | 7.80 | 7.12 | 7.16 |
* Lãi suất gửi tiết kiệm online gói Ez Saving online dành cho khách hàng cá nhân
Kỳ hạn | Lãi suất lĩnh lãi cuối kỳ
(%/năm) |
Lãi suất lĩnh lãi định kỳ hàng tháng
(%/năm) |
Lãi suất lĩnh lãi định kỳ quý
(%/năm) |
7 ngày | 0.3 | ||
14 ngày | 0.3 | ||
21 ngày | 0.3 | ||
1 tháng | 5.5 | ||
2 tháng | 5.5 | 5.44 | |
3 tháng | 5.5 | 5.48 | |
4 tháng | 5.5 | 5.47 | |
5 tháng | 5.5 | 5.47 | |
6 tháng | 8.3 | 8.22 | 8.25 |
7 tháng | 8.5 | 8.31 | |
8 tháng | 8.4 | 8.31 | |
9 tháng | 8.4 | 8.3 | 8.35 |
10 tháng | 8.4 | 8.25 | |
11 tháng | 8.5 | 8.35 | |
12 tháng | 8.4 | 8.2 | 8.25 |
13 tháng | 8.6 | 8.45 | |
15 tháng | 8.5 | 8.42 | 8.45 |
18 tháng | 8.5 | 8.42 | 8.45 |
24 tháng | 8.5 | 8.42 | 8.45 |
36 tháng | 8 | 7.92 | 7.95 |
Đừng bỏ lỡ các lựa chọn lãi suất tiền gửi tiết kiệm đa dạng từ Ngân hàng Bảo Việt. Ngoài những thông tin đã được đề cập, ngân hàng cũng cung cấp nhiều hạng mục lãi suất khác. Để biết thêm chi tiết, hãy truy cập ngay trang web của Ngân hàng Bảo Việt tại đường dẫn: https://www.baovietbank.vn/vn/lai-suat để tìm hiểu và tham khảo thêm thông tin chi tiết về lãi suất.
Lãi suất vay tiền
Ngân hàng Bảo Việt hiện đang cung cấp mức lãi suất hấp dẫn cho các hình thức vay vốn. Khách hàng có thể tận hưởng mức lãi suất từ 6.9% đến 9.3%, phụ thuộc vào loại hình vay vốn mà họ lựa chọn.
Vay tiêu dùng |
|
Vay kinh doanh |
|
Vay mua nhà |
|
Khung giờ làm việc ngân hàng Bảo Việt
Ngân hàng Bảo Việt đã tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng bằng việc thiết lập thời gian làm việc phù hợp. Các Chi nhánh/Phòng giao dịch của BaoViet Bank hoạt động trong khung giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6, với thời gian cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 8h00 đến 12h00.
- Buổi chiều: Từ 13h00 đến 16h20.
Để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng, Ngân hàng Bảo Việt cũng mở cửa vào buổi sáng thứ 7 từ 8h00 đến 12h00.
Hướng dẫn tra cứu chi nhánh, trạm ATM BAOVIET Bank
Để tra cứu vị trí các chi nhánh và trạm ATM của Bảo Việt Bank gần khu vực bạn đang ở hoặc công tác, hãy làm theo hướng dẫn dưới đây:
- Bước 1: Truy cập vào trang web: https://baovietbank.vn/vn/mang-luoi-hoat-dong
- Bước 2: Nhấp chuột vào ô tìm kiếm địa chỉ và nhập khu vực mà bạn muốn tra cứu.
- Bước 3: Chọn tỉnh/thành phố và quận/huyện trong phần “Chọn Tỉnh/Thành phố” và “Chọn Quận/Huyện” tương ứng.
- Bước 4: Tiếp theo, chọn mục “Tất cả” hoặc “Chi nhánh/PGD” hoặc “ATM/CRM” tuỳ thuộc vào nhu cầu tìm kiếm của bạn.
- Bước 5: Khi đã hoàn thành các bước trên, nhấp vào biểu tượng kính lúp để tìm kiếm và xem kết quả hiển thị ở dưới.
Các phương thức liên hệ ngân hàng Bảo Việt
Khi bạn cần liên hệ với Ngân hàng Bảo Việt, có các phương thức sau để tiếp cận:
- Tổng đài, hotline BAOVIET Bank: Gọi đến số 1900 55 88 48 để liên hệ trực tiếp với đội ngũ chăm sóc khách hàng của Bảo Việt Bank.
- Email: Gửi thư điện tử đến địa chỉ callcenter@baovietbank.vn để liên hệ và nhận hỗ trợ từ ngân hàng.
Mạng xã hội:
- Facebook: Truy cập https://www.facebook.com/NganhangBaoViet để tương tác và nhận thông tin từ Ngân hàng Bảo Việt qua trang Facebook chính thức.
- YouTube: Để xem các video hướng dẫn và thông tin liên quan, truy cập https://www.youtube.com/channel/UCTDDsHBcbHc8VEMgIz65low trên kênh YouTube của Ngân hàng Bảo Việt.
- Trụ sở chính: Nếu bạn muốn đến trực tiếp, địa chỉ là Tầng 5, Tòa nhà Cornerstone, số 16 Phan Chu Trinh, phường Phan Chu Trinh, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. Đây là địa điểm trụ sở chính của Ngân hàng Bảo Việt.
Biểu phí dịch vụ sản phẩm BAOVIET Bank
Biểu phí dịch vụ sản phẩm BAOVIET Bank
* Về biểu phí thẻ ngân hàng Bảo Việt
Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế visa – Hạng chuẩn | ||||||
Phí phát hành thẻ | Phí thường niên | Phí cấp lại thẻ | Phí vượt hạn mức | |||
Thẻ chính | Thẻ phụ | Thẻ chính | Thẻ phụ | Thẻ chính | Thẻ phụ |
55.000đ/lần |
110.000đ/thẻ | 110.000đ/thẻ | 220.000đ/thẻ/năm | 110.000đ/thẻ/năm | 55.000đ/thẻ | 55.000đ/thẻ | |
Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế visa – Hạng vàng | ||||||
Phí phát hành thẻ | Phí thường niên | Phí cấp lại thẻ | Phí vượt hạn mức | |||
Thẻ chính | Thẻ phụ | Thẻ chính | Thẻ phụ | Thẻ chính | Thẻ phụ | |
220.000đ/thẻ | 220.000đ/thẻ | 440.000đ/thẻ/năm | 220.000đ/thẻ/năm | 110.00đ/thẻ | 110.00đ/thẻ | 55.000đ/lần |
Thẻ ghi nợ nội địa | ||||||
Phí phát hành thường | Miễn phí | |||||
Phí phát hành nhanh | 100.000 đồng/ thẻ | |||||
Phí thường niên | Miễn phí | |||||
Phí phát hành lại thẻ | Thẻ hỏng do lỗi kỹ thuật: Miễn phí Do KH làm mất/gẫy thẻ: 100.000 đ/thẻ | |||||
Phí cấp lại Pin | Tại quầy giao dịch: 20.000đ/lần Qua call center: 40.000 đồng/lần | |||||
Phí khóa, mở thẻ | Miễn phí |
* Về biểu phí ngân hàng điện tử BaoViet Bank
STT | Tên loại phí | Mức phí chưa bao gồm VAT |
1 | Phí đăng ký dịch vụ | Miễn phí |
2 | Phí sử dụng dịch vụ SMS banking | 8.000 đ/tháng |
3 | Phí chuyển khoản đến tài khoản trong hệ thống Baoviet bank | Miễn phí |
4 | Phí chuyển khoản đến tài khoản tại ngân hàng khác trong lãnh thổ Việt Nam | 9.000 đ/giao dịch |
5 | Phí chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7 | 7.000 đồng/ giao dịch |
* Về biểu phí tài khoản BaoViet Bank
STT | Tên loại phí | Mức phí chưa bao gồm VAT |
1 | Mở tài khoản | Miễn phí |
2 | Mở tài khoản đồng sở hữu/ giám hộ | 20.000 đông |
3 | Số dư tối thiểu | 100.000 đồng |
4 | Phí quản lý tài khoản đối với tài khoản không phát sinh giao dịch trong vòng 6 tháng – không tính giao dịch phát sinh do tính lãi của Baoviet bank |
10.000 đồng |
Để hiểu rõ hơn về các mức biểu phí khác của BaoViet Bank, bạn có thể tham khảo thông tin chi tiết tại đường link sau:https://www.baovietbank.vn/vn/cong-cu/df08c6f9-92ff-4ac7-ad65-f860cbff64d7/khach-hang-doanh-nghiep-12-11-20.
Trên đây là tất cả những thông tin chia sẻ về Bảo Việt Bank và rất nhiều thông tin thú vị khác. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ trên đã mang lại sự hài lòng cho bạn. Xin chân thành cảm ơn bạn đã theo dõi. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc có bất kỳ câu hỏi nào khác, hãy để lại cho chúng tôi biết. Chúng tôi sẽ sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Thông tin được biên tập bởi: brt.org.vn