Tỷ giá quy đổi giữa Bảng Anh (GBP) và Việt Nam Đồng (VND) là một vấn đề quan tâm của nhiều cá nhân và công ty. Để giúp bạn có cái nhìn tổng quan, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin về tỷ giá chuyển đổi hiện tại tại các ngân hàng ở Việt Nam. Mời bạn đọc bài viết dưới đây để có thêm thông tin chi tiết.
Bảng Anh là gì? Ký hiệu bảng Anh là gì?
Bảng Anh là đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc Anh và các lãnh thổ và thuộc địa hải ngoại liên quan. Được chia thành 100 pence hoặc penny, Bảng Anh đóng vai trò quan trọng trong hệ thống tài chính quốc tế. Đồng Bảng Anh được coi là một trong những đơn vị tiền tệ có giá trị cao nhất trên thế giới, chỉ đứng sau Euro và Đô la Mỹ. Trong thị trường ngoại hối, Bảng Anh cũng chiếm vị trí quan trọng, xếp thứ tư về khối lượng giao dịch sau Euro, Đô la Mỹ và Yên Nhật. Ký hiệu quốc tế của Bảng Anh là GBP và được biểu diễn bằng ký hiệu £, thể hiện tính chất bản đồ của đồng tiền này.
1 bảng Anh (1GBP) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (VND)?
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Nhà nước Việt Nam vào ngày 19/03/2023, tỷ giá chuyển đổi 1 bảng Anh (GBP) sang tiền Việt Nam Đồng (VND) là 28.696. Điều này có nghĩa là một bảng Anh có giá trị tương đương với 28.696 đồng Việt Nam.
Cập nhật bảng tỷ giá bảng Anh của các ngân hàng hôm nay
Dưới đây là danh sách tỷ giá chuyển đổi 1 bảng Anh sang tiền Việt Nam Đồng từ một số ngân hàng lớn tại Việt Nam. Hiện tại, khi mua bảng Anh, có hai phương thức và mỗi phương thức sẽ có mức phí riêng. Dưới đây là chi tiết:
NGÂN HÀNG | MUA TIỀN MẶT | MUA CHUYỂN KHOẢN | BÁN TIỀN MẶT | BÁN CHUYỂN KHOẢN |
ABBank | 27.969,00 | 28.081,00 | 29.086,00 | 29.180,00 |
ACB | 28.313,00 | 28.989,00 | ||
Agribank | 28.085,00 | 28.255,00 | 28.998,00 | |
Bảo Việt | 28.181,00 | 28.949,00 | ||
BIDV | 28.008,00 | 28.177,00 | 29.244,00 | |
CBBank | 28.308,00 | 28.922,00 | ||
Đông Á | 28.280,00 | 28.410,00 | 29.010,00 | 28.960,00 |
Eximbank | 28.283,00 | 28.368,00 | 29.051,00 | |
GPBank | 28.211,00 | |||
HDBank | 28.275,00 | 28.346,00 | 29.093,00 | |
Hong Leong | 28.020,00 | 28.273,00 | 28.839,00 | |
HSBC | 27.878,00 | 28.135,00 | 29.050,00 | 29.050,00 |
Indovina | 27.936,00 | 28.238,00 | 28.880,00 | |
Kiên Long | 28.355,00 | 29.105,00 | ||
Liên Việt | 28.230,00 | |||
MSB | 28.399,00 | 28.270,00 | 29.102,00 | 29.302,00 |
MB | 28.053,00 | 28.153,00 | 29.159,00 | 29.159,00 |
Nam Á | 27.962,00 | 28.287,00 | 29.171,00 | |
NCB | 28.346,00 | 28.466,00 | 29.066,00 | 29.166,00 |
OCB | 28.252,00 | 28.402,00 | 29.192,00 | 29.142,00 |
OceanBank | 28.230,00 | |||
PGBank | 28.364,00 | 28.944,00 | ||
PublicBank | 27.806,00 | 28.087,00 | 29.088,00 | 29.088,00 |
PVcomBank | 28.096,00 | 27.815,00 | 28.991,00 | 28.991,00 |
Sacombank | 28.416,00 | 28.466,00 | 28.931,00 | 28.831,00 |
Saigonbank | 27.905,00 | 28.126,00 | 29.001,00 | |
SCB | 28.210,00 | 28.270,00 | 29.500,00 | 29.400,00 |
SeABank | 28.076,00 | 28.326,00 | 29.356,00 | 29.256,00 |
SHB | 28.141,00 | 28.241,00 | 28.911,00 | |
Techcombank | 27.890,00 | 28.255,00 | 29.192,00 | |
TPB | 28.032,00 | 28.093,00 | 29.262,00 | |
UOB | 27.717,00 | 28.003,00 | 29.175,00 | |
VIB | 28.166,00 | 28.422,00 | 29.169,00 | |
VietABank | 28.171,00 | 28.391,00 | 28.982,00 | |
VietBank | 28.237,00 | 28.322,00 | 29.004,00 | |
VietCapitalBank | 27.816,00 | 28.097,00 | 29.141,00 | |
Vietcombank | 27.810,67 | 28.091,59 | 28.996,32 | |
VietinBank | 28.147,00 | 28.157,00 | 29.327,00 | |
VPBank | 28.332,00 | 28.332,00 | 29.118,00 | |
VRB | 27.931,00 | 28.100,00 | 29.164,00 |
Để biết giá trị quy đổi của 1 bảng Anh sang tiền Việt Nam Đồng, khách hàng có thể tham khảo bảng giá tỷ giá. Bảng giá sẽ cung cấp thông tin về tỷ giá mua và tỷ giá bán của các ngân hàng khác nhau. Từ đó, bạn có thể so sánh và lựa chọn ngân hàng với tỷ giá mua thấp nhất hoặc tỷ giá bán cao nhất để tối ưu hóa giá trị giao dịch.
Tổng hợp các loại mệnh giá bảng Anh
Hiện nay, đồng bảng Anh được phân chia thành hai loại tiền tệ chính là tiền xu và tiền giấy. Tiền xu là những đồng tiền được làm từ kim loại và có giá trị nhỏ hơn, trong khi tiền giấy là các tờ tiền có mệnh giá lớn hơn. Quy định chung là 100 xu sẽ tương đương với 1 bảng Anh. Điều này có nghĩa là để có được 1 bảng Anh, cần có 100 đồng xu hoặc mệnh giá tương đương trong tiền giấy.
Tiền xu
- Đồng tiền xu (tiền kim loại) của bảng Anh được chia thành nhiều mệnh giá khác nhau, bao gồm 1 xu, 2 xu, 5 xu, 10 xu, 20 xu, 50 xu, 1 bảng, 2 bảng và 5 bảng. Tất cả các đồng xu này được đúc từ xưởng kim loại Hoàng Gia Anh.
- Mỗi đồng xu có mệnh giá khác nhau được trang trí bằng các biểu tượng đặc trưng của Vương Quốc Anh. Cụ thể, đồng xu 1 xu có hình ảnh cổng thành, đồng xu 2 xu có hình Huân tước xứ Wales, đồng xu 5 xu có hình cây Thistle – quốc hoa của Scotland, đồng xu 10 xu có hình con sư tử – biểu tượng của nước Anh, đồng xu 20 xu có hình hoa hồng Tudor, đồng xu 50 xu có hình Britannia – nữ thần tượng trưng cho Vương quốc Anh, đồng xu 1 bảng có hình cây Thánh Giá Celtic của Bắc Ireland và đồng xu 2 bảng có câu nói nổi tiếng của Isaac Newton – “Standing on the Shoulders of Giants”.
Tiền giấy
Bảng Anh cũng có loại tiền giấy được phát hành bởi các ngân hàng Anh, Scotland và Bắc Ireland. Các mệnh giá tiền giấy bao gồm 5, 10, 20 và 50 bảng Anh. Những tờ tiền giấy này cũng in hình ảnh của những nhân vật nổi tiếng của Anh Quốc, bao gồm:
- 5 bảng Anh: Winston Churchill – một nhà chính trị nổi tiếng người Anh, từng là thủ tướng Anh trong Thế chiến thứ hai.
- 10 bảng Anh: Jane Austen – một nhà văn nổi tiếng người Anh.
- 20 bảng Anh: Adam Smith – một nhà kinh tế chính trị học và triết gia người Anh.
- 50 bảng Anh: Matthew Boulton và James Watt – hai người đã có đóng góp quan trọng trong sự phát triển của động cơ hơi nước.
Đổi bảng Anh (GBP) cần lưu ý gì?
Khi quy đổi giữa 1 bảng Anh và tiền Việt Nam, hoặc ngược lại, bạn nên so sánh tỷ giá của các ngân hàng để tìm hiểu và tận dụng được lợi ích tốt nhất.
Để mua 1 bảng Anh (GBP), bạn cần chi số tiền tương đương với số tiền Việt Nam hoặc đô la Mỹ.
Ngược lại, nếu bạn muốn quy đổi 1 bảng Anh sang tiền Việt Nam, chỉ cần nhân số tiền bằng 1 bảng Anh (GBP) với tỷ giá bán GBP của ngân hàng để chuyển đổi thành tiền Việt Nam.
Một số câu hỏi thường gặp
Khi khách hàng quy đổi 1 bảng Anh sang tiền Việt Nam, thường có một số câu hỏi thường gặp sau đây:
Có thể phân biệt bảng Anh thật giả bằng cách nào?
Dưới đây là hướng dẫn cách phân biệt giữa bảng Anh thật và giả khi quy đổi 1 bảng Anh sang tiền Việt Nam:
Độ sắc nét: Tờ tiền thật sẽ có độ sắc nét cao hơn tờ tiền giả. Điều này có thể do giấy và công nghệ in ấn chất lượng hơn được sử dụng cho tiền thật.
Ánh sáng: Tiền thật sẽ phản chiếu ánh sáng khác so với tiền giả. Thường khi tiền thật tiếp xúc với ánh sáng, không có hiện tượng mờ hay thay đổi màu xảy ra. Điều này khó có thể tái tạo được bởi tiền giả.
Màu sắc: Tiền thật có màu sắc rõ ràng, không bị phai màu hay đổi màu. Nếu bạn thấy màu sắc của tiền không giống như bình thường, có thể đó là dấu hiệu của tiền giả.
Trao đổi tại ngân hàng: Ngân hàng thường có các thiết bị quét chuyên dụng để phân biệt tiền thật và tiền giả. Do đó, nếu có bất kỳ nghi ngờ nào, hãy đến ngân hàng và yêu cầu hỗ trợ để kiểm tra tính xác thực của tiền.
Tia cực tím: Sử dụng tia cực tím có thể giúp làm nổi bật các chi tiết như bức chân dung và khuôn mặt vuông trên tiền thật. Nếu bạn thấy màu sê-ri số trên tiền thay đổi khi nhìn dưới ánh sáng mặt trời trực tiếp, có thể đó là dấu hiệu của tiền giả.
Hãy kiểm tra kỹ những chi tiết trên đây khi bạn thực hiện quy đổi 1 bảng Anh sang tiền Việt Nam để đảm bảo bạn nhận được tiền thật chính hãng.
Quy đổi bảng Anh (GBP) sang mệnh giá một số đơn vị tiền tệ khác
Dưới đây là tỷ giá quy đổi của Bảng Anh (GBP) sang một số đơn vị tiền tệ khác trên thế giới:
- 1 Bảng Anh (GBP) = 1,2175 Đô la Mỹ (USD)
- 1 Bảng Anh (GBP) = 1,8180 Đô la Úc (AUD)
- 1 Bảng Anh (GBP) = 1,1410 Euro (EUR)
1 tỷ bảng anh bằng bao nhiêu tiền việt nam?
Nếu bạn muốn biết 1 tỷ Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, thì tỷ giá quy đổi mới nhất là như sau:
- 1 tỷ Bảng Anh (GBP) = 28.696.000.000.000,00 Đồng Việt Nam (VND).
Điều này có nghĩa là nếu bạn có 1 tỷ Bảng Anh và muốn quy đổi sang tiền Việt Nam, bạn sẽ nhận được 28.696.000.000.000,00 Đồng Việt Nam.
Đổi bảng anh sang tiền Việt tính phí như thế nào?
Khi bạn quy đổi 1 bảng Anh sang tiền Việt Nam hoặc một số lượng lớn hơn, sẽ có các khoản phí cụ thể áp dụng như sau:
- Phí chuyển tiền tốc hành: £2.99
- Phí chuyển tiền thông thường: £1.99
Bài viết trên đây đã cung cấp thông tin về tỷ giá 1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Hy vọng rằng thông tin này sẽ giúp các bạn cập nhật kịp thời và có thêm kinh nghiệm khi thực hiện quy đổi giữa GBP và VNĐ.
Thông tin được biên tập bởi: BRT.ORG.VN